VIETNAMESE

thân nhiệt

nhiệt độ cơ thể

word

ENGLISH

body temperature

  
NOUN

/ˈbɒdi ˈtɛmpərətʃər/

heat level

Thân nhiệt là nhiệt độ cơ thể của một sinh vật.

Ví dụ

1.

Thân nhiệt của cô ấy hơi cao hơn bình thường.

Her body temperature was slightly above normal.

2.

Duy trì thân nhiệt là cần thiết để sinh tồn.

Maintaining body temperature is essential for survival.

Ghi chú

Từ body temperature là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học và sinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fever - Sốt Ví dụ: A high fever indicates an infection. (Sốt cao cho thấy có một sự nhiễm trùng.) check Hypothermia - Hạ thân nhiệt Ví dụ: Hypothermia occurs when body temperature drops too low. (Hạ thân nhiệt xảy ra khi thân nhiệt giảm quá thấp.)