VIETNAMESE

Sinh khương

Gừng tươi

word

ENGLISH

Fresh ginger

  
NOUN

/frɛʃ ˈdʒɪn.dʒər/

“Sinh khương” là gừng tươi được sử dụng làm gia vị hoặc thuốc.

Ví dụ

1.

Sinh khương làm tăng hương vị cho nhiều món ăn.

Fresh ginger adds flavor to many dishes.

2.

Uống trà sinh khương giúp giảm cảm lạnh.

Drinking fresh ginger tea relieves colds.

Ghi chú

Từ sinh khương là một từ vựng thuộc gia vị và thảo dược. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Spice – Gia vị Ví dụ: Fresh ginger is a popular spice used to add warmth and depth to dishes like soups and stir-fries. (Sinh khương là gia vị phổ biến dùng để thêm vị ấm và chiều sâu cho các món như canh và xào.) check Herbal remedy – Thuốc thảo dược Ví dụ: Fresh ginger is a natural herbal remedy often used to treat nausea and digestive issues. (Sinh khương là thuốc thảo dược tự nhiên thường dùng để điều trị buồn nôn và các vấn đề tiêu hóa.) check Anti-inflammatory – Chống viêm Ví dụ: Fresh ginger has anti-inflammatory properties and is used to alleviate muscle pain and stiffness. (Sinh khương có tác dụng chống viêm và được dùng để giảm đau cơ và cứng khớp.)