VIETNAMESE

khuông nhạc

word

ENGLISH

stave

  
NOUN

/steɪv/

staff

Khuông nhạc là một tập hợp gồm năm dòng kẻ ngang song song đồng thời cách đều nhau, tạo thành bốn khoảng trống ở giữa.

Ví dụ

1.

Khuông nhạc là năm dòng và bốn khoảng cách giữa chúng, trên đó các nốt nhạc được viết.

Stave is the five lines and four spaces between them on which musical notes are written.

2.

Thông thường, khuông nhạc ở phía trên sử dụng khoá Sol còn khuông nhạc ở phía dưới sử dụng khoá âm trầm.

Typically, the upper stave uses a treble clef and the lower stave has a bass clef.

Ghi chú

Stave là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của stave nhé!

check Nghĩa 1: Khuông nhạc – Hệ thống năm dòng kẻ dùng để ghi nốt nhạc Ví dụ: Each note is placed on a stave to indicate its pitch. (Mỗi nốt nhạc được đặt trên khuông nhạc để thể hiện cao độ của nó.)

check Nghĩa 2: Một thanh gỗ dùng để tạo thành thùng hoặc vật chứa Ví dụ: The barrel was made of wooden staves bound by metal rings. (Thùng rượu được làm từ các thanh gỗ được buộc bởi những vòng kim loại.)

check Nghĩa 3: (Động từ) Ngăn chặn hoặc trì hoãn điều gì đó tiêu cực Ví dụ: The government took urgent action to stave off the economic crisis. (Chính phủ đã thực hiện hành động khẩn cấp để ngăn chặn cuộc khủng hoảng kinh tế.)