VIETNAMESE
khuông nhạc
ENGLISH
stave
/steɪv/
staff
Khuông nhạc là một tập hợp gồm năm dòng kẻ ngang song song đồng thời cách đều nhau, tạo thành bốn khoảng trống ở giữa.
Ví dụ
1.
Khuông nhạc là năm dòng và bốn khoảng cách giữa chúng, trên đó các nốt nhạc được viết.
Stave is the five lines and four spaces between them on which musical notes are written.
2.
Thông thường, khuông nhạc ở phía trên sử dụng khoá Sol còn khuông nhạc ở phía dưới sử dụng khoá âm trầm.
Typically, the upper stave uses a treble clef and the lower stave has a bass clef.
Ghi chú
Trong ký hiệu âm nhạc phương Tây (music notation), khuông nhạc (stave) là một tập hợp gồm năm đường kẻ ngang (horizontal lines) và bốn khoảng trống (four spaces) mà mỗi đường biểu diễn một cao độ (pitch) khác nhau.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết