VIETNAMESE

sinh khối

lượng sinh vật

word

ENGLISH

biomass

  
NOUN

/ˈbaɪoʊˌmæs/

biological mass

Sinh khối là tổng lượng sinh vật sống trong một khu vực hoặc hệ sinh thái nhất định.

Ví dụ

1.

Sinh khối được sử dụng như một nguồn năng lượng tái tạo.

Biomass is used as a renewable energy source.

2.

Sinh khối cung cấp cái nhìn về năng suất hệ sinh thái.

Biomass provides insights into ecosystem productivity.

Ghi chú

Từ biomass là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh họcnăng lượng tái tạo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Organic matter – Vật chất hữu cơ Ví dụ: Biomass refers to organic matter used for energy or ecological analysis. (Sinh khối là vật chất hữu cơ được dùng làm năng lượng hoặc phân tích sinh thái.) check Renewable fuel source – Nguồn nhiên liệu tái tạo Ví dụ: It serves as a renewable fuel source from plants, waste, or algae. (Là nguồn nhiên liệu tái tạo từ thực vật, chất thải hoặc tảo.) check Ecological indicator – Chỉ số sinh thái Ví dụ: Biomass can be an ecological indicator of productivity in ecosystems. (Sinh khối có thể là chỉ số sinh thái về mức độ sản xuất của hệ sinh thái.) check Bioenergy material – Vật liệu sinh năng lượng Ví dụ: It’s processed as a bioenergy material in energy industries. (Được xử lý làm vật liệu sinh năng lượng trong ngành công nghiệp năng lượng.)