VIETNAMESE

khói

ENGLISH

smoke

  
NOUN

/smoʊk/

Khói là tập hợp các khí và các hạt chất lỏng hoặc chất rắn lơ lửng trong không khí sinh ra khi một nguyên liệu bị đốt cháy hoặc chưng khô, khô cạn, sau phản ứng có sinh ra chất khí có màu, kèm theo đó là một lượng không khí bị cuốn theo và trộn lẫn vào các phần tử đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy ngả người ra sau một cách trầm ngâm và thổi một làn khói vào không khí.

She leaned back thoughtfully and blew a puff of smoke into the air.

2.

Không có lửa làm sao có khói.

There is no fire without smoke.

Ghi chú

Một idiom với smoke:

- thiêu rụi (go up in smoke): Because of the fire, hundreds of houses went up in smoke.

(Do vụ cháy, hàng trăm ngôi nhà đã bị thiêu rụi.)