VIETNAMESE

hoạt động sinh hoạt

hoạt động sống

word

ENGLISH

daily activity

  
PHRASE

/ˈdeɪli ækˈtɪvɪti/

living activity

“Hoạt động sinh hoạt” là các hoạt động hàng ngày nhằm duy trì cuộc sống.

Ví dụ

1.

Hoạt động sinh hoạt bao gồm ăn uống, ngủ nghỉ và làm việc.

Daily activity includes eating, sleeping, and working.

2.

Hoạt động thường ngày tạo nền tảng cho thói quen của chúng ta.

Daily activities form the foundation of our routine.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ daily activity khi nói hoặc viết nhé! check Perform daily activities - Thực hiện các hoạt động sinh hoạt hàng ngày Ví dụ: Performing daily activities is challenging for elderly people. (Thực hiện các hoạt động sinh hoạt hàng ngày là thử thách đối với người già.) check Track daily activities - Theo dõi các hoạt động sinh hoạt Ví dụ: The smartwatch tracks your daily activities like steps and sleep. (Đồng hồ thông minh theo dõi các hoạt động sinh hoạt của bạn như bước đi và giấc ngủ.) check Adjust daily activities - Điều chỉnh các hoạt động sinh hoạt Ví dụ: He adjusted his daily activities to include more exercise. (Anh ấy đã điều chỉnh các hoạt động sinh hoạt hàng ngày để thêm nhiều bài tập thể dục hơn.)