VIETNAMESE
sinh hoạt công cộng
hoạt động công cộng
ENGLISH
public activities
/ˈpʌblɪk æktɪvɪtiz/
community events
“Sinh hoạt công cộng” là các hoạt động diễn ra tại các không gian công cộng, thường liên quan đến cộng đồng.
Ví dụ
1.
Sinh hoạt công cộng thường liên quan đến các lễ hội văn hóa.
Public activities often involve cultural festivals.
2.
Thành phố tổ chức các sinh hoạt công cộng cho cư dân.
The city organizes public activities for its residents.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ public activities khi nói hoặc viết nhé!
Participate in public activities – tham gia hoạt động công cộng
Ví dụ:
Citizens are encouraged to participate in public activities.
(Người dân được khuyến khích tham gia hoạt động công cộng)
Organize public activities – tổ chức hoạt động công cộng
Ví dụ:
The youth union helps organize public activities regularly.
(Đoàn thanh niên thường xuyên tổ chức các hoạt động công cộng)
Public activity awareness – nhận thức về hoạt động công cộng
Ví dụ:
Campaigns aim to raise public activity awareness.
(Các chiến dịch nhằm nâng cao nhận thức về hoạt động công cộng)
Public activity participation rate – tỷ lệ tham gia hoạt động công cộng
Ví dụ:
The public activity participation rate has increased since last year.
(Tỷ lệ tham gia hoạt động công cộng đã tăng kể từ năm ngoái)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết