VIETNAMESE

nhà sinh hoạt cộng đồng

ENGLISH

community house

  
NOUN

/kəmˈjunəti haʊs/

Nhà sinh hoạt cộng đồng là không gian dùng để phục vụ tổ chức các hoạt động cộng đồng.

Ví dụ

1.

Địa điểm mới của họ sẽ có đường giao thông, cấp nước sạch cho từng hộ gia đình, điện, các nhà sinh hoạt cộng đồng mới.

Their new locations will have roads, clean water supply for each household, electricity, new community houses.

2.

Cuối cùng tôi đã đi đến các cuộc họp tại nhà sinh hoạt cộng đồng.

Eventually I went along to meetings at community house.

Ghi chú

Phân biệt home house:

- House: chỉ một tòa nhà, thường là nhà riêng được xây độc lập, vẫn được coi là nhà kể cả khi có người sống ở đó hay không.

VD: Want to come over to my house this afternoon? - Chiều nay muốn qua nhà tôi không?

- Home: là nơi người ta ở hoặc cảm thấy mình thuộc về. Từ này có liên quan tới cảm xúc nhiều hơn house. Home cũng có thể chỉ địa điểm nơi bạn đã lớn lên.

VD: I'm going home for the holidays. - Tôi sẽ về quê vào kỳ nghỉ.