VIETNAMESE

Phòng sinh hoạt cộng đồng

Phòng họp nhóm, Phòng sinh hoạt tập thể, Phòng giao lưu

word

ENGLISH

Community activity room

  
NOUN

/kəˈmjuːnɪti ˈæktɪvɪti ˌruːm/

Group meeting room

“Phòng sinh hoạt cộng đồng” là không gian dành cho các hoạt động nhóm hoặc cộng đồng.

Ví dụ

1.

Phòng sinh hoạt cộng đồng tổ chức các sự kiện địa phương.

The community activity room hosts local events.

2.

Tình nguyện viên dọn phòng sinh hoạt cộng đồng sau sự kiện.

Volunteers cleaned the community activity room after the event.

Ghi chú

Từ Community Activity Room là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh hoạt cộng đồng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Public Events – Sự kiện công cộng Ví dụ: The community activity room hosts public events regularly. (Phòng sinh hoạt cộng đồng thường xuyên tổ chức các sự kiện công cộng.) check Workshops – Hội thảo Ví dụ: Local organizations hold workshops in the facility. (Các tổ chức địa phương tổ chức hội thảo tại cơ sở này.) check Social Gatherings – Các buổi tụ họp xã hội Ví dụ: The space is open for social gatherings and discussions. (Không gian mở cửa cho các buổi tụ họp xã hội và thảo luận.)