VIETNAMESE

sinh hoạt câu lạc bộ

hoạt động câu lạc bộ

word

ENGLISH

club activities

  
NOUN

/klʌb æktɪvɪtiz/

group events

“Sinh hoạt câu lạc bộ” là các hoạt động được tổ chức trong một câu lạc bộ.

Ví dụ

1.

Sinh hoạt câu lạc bộ bao gồm các buổi họp hàng tuần và hội thảo.

The club activities include weekly meetings and workshops.

2.

Họ tham gia tích cực vào các sinh hoạt câu lạc bộ.

They participated actively in the club activities.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ club activities khi nói hoặc viết nhé! check Participate in club activities - Tham gia các hoạt động câu lạc bộ Ví dụ: Many students actively participate in club activities. (Nhiều học sinh tham gia tích cực vào các hoạt động câu lạc bộ.) check Organize club activities - Tổ chức các hoạt động câu lạc bộ Ví dụ: The president is responsible for organizing club activities. (Chủ tịch chịu trách nhiệm tổ chức các hoạt động câu lạc bộ.) check Popular club activities - Các hoạt động câu lạc bộ phổ biến Ví dụ: Popular club activities include workshops and sports events. (Các hoạt động câu lạc bộ phổ biến bao gồm hội thảo và sự kiện thể thao.)