VIETNAMESE

câu lạc bộ truyền thông

ENGLISH

communications club

  
NOUN

/kəmˌjunəˈkeɪʃənz klʌb/

Câu lạc bộ truyền thông là một nhóm cá nhân/tổ chức xã hội có sở thích, hứng thú hoặc mong muốn phát triển trong lĩnh vực truyền thông thường xuyên sinh hoạt, tổ chức hoạt động về lĩnh vực này.

Ví dụ

1.

Câu lạc bộ Truyền thông Đại học North South là thiên đường biểu dương nghệ thuật giao tiếp bằng lời nói và văn học.

North South University Communications Club is a haven to celebrate the art of literary and verbal communication.

2.

Câu lạc bộ Truyền thông cung cấp cho các thành viên kinh nghiệm thực tế về phát thanh truyền hình và thuyết trình trước đám đông.

The Communications Club provides members with practical experience in television broadcasting and public speaking.

Ghi chú

Một nghĩa khác của club:

- Club: Không chỉ có nhạc, club (hộp đêm) là nơi bạn có thể nhún nhảy theo nhạc. Tại đây, âm nhạc rất lớn và có thêm khu vực sàn nhảy, thay vì có nhiều chỗ ngồi. Club thường bắt đầu đón khách từ khá muộn (khoảng 10h tối) và nhộn nhịp cho tới rạng sáng, và chỉ dành cho người trên 18 tuổi.