VIETNAMESE

sinh hoạt cá nhân

hoạt động cá nhân

word

ENGLISH

personal activities

  
NOUN

/ˈpɜːsənəl æktɪvɪtiz/

daily routine

“Sinh hoạt cá nhân” là các hoạt động hàng ngày của một cá nhân.

Ví dụ

1.

Sinh hoạt cá nhân của anh ấy bao gồm chạy bộ và đọc sách.

His personal activities include jogging and reading.

2.

Cô ấy quản lý sinh hoạt cá nhân của mình một cách hiệu quả.

She manages her personal activities efficiently.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ personal activities khi nói hoặc viết nhé! check Daily personal activities - Sinh hoạt cá nhân hàng ngày Ví dụ: He always manages his daily personal activities efficiently. (Anh ấy luôn quản lý sinh hoạt cá nhân hàng ngày một cách hiệu quả.) check Organize personal activities - Sắp xếp các hoạt động cá nhân Ví dụ: She organized her personal activities to save time. (Cô ấy sắp xếp các hoạt động cá nhân để tiết kiệm thời gian.) check Enjoy personal activities - Tận hưởng các hoạt động cá nhân Ví dụ: He enjoys personal activities like reading and jogging. (Anh ấy tận hưởng các hoạt động cá nhân như đọc sách và chạy bộ.)