VIETNAMESE

sinh hiệu

ENGLISH

biosignal

  
NOUN

/biosignal/

biological signals

Sinh hiệu là thuật ngữ được sử dụng để chỉ những dấu hiệu, tín hiệu hoặc biểu hiện cụ thể trong cơ thể con người hoặc các hệ thống sinh học khác. Nó bao gồm một loạt các quá trình sinh học, vận động, hoạt động tế bào và phản ứng trong cơ thể. Các ví dụ về sinh hiệu có thể bao gồm nhịp tim, hơi thở, nhiệt độ cơ thể, huyết áp, nồng độ hormone,...

Ví dụ

1.

Các nhà nghiên cứu đã thu thập sinh hiệu từ những người tham gia để theo dõi nhịp tim và hoạt động não bộ của họ trong quá trình thí nghiệm.

The researchers collected biosignals from the participants to monitor their heart rate and brain activity during the experiment.

2.

Bác sĩ đã phân tích các sinh hiệu từ điện não đồ của bệnh nhân để chẩn đoán chứng rối loạn thần kinh.

The doctor analyzed the biosignals from the patient's EEG to diagnose a neurological disorder.

Ghi chú

Dấu hiệu sinh tồn hay sinh hiệu (biosignal) là một nhóm bao gồm 4-6 dấu hiệu quan trọng nhất, cho biết trạng thái sống còn của cơ thể:

- nhiệt độ cơ thể: body temperature

- mạch: circuit

- huyết áp: blood pressure

- nhịp tim: heart rate

- hơi thở: breathing

- mức đường trong máu: blood sugar levels

- tín hiệu điện não: brain electrical signals