VIETNAMESE

sinh con

sinh nở, đẻ, đẻ con

ENGLISH

bear a child

  
VERB

/bɛr ə ʧaɪld/

give birth

Sinh con là việc đẩy một hay nhiều trẻ sơ sinh ra khỏi tử cung của người mẹ theo đường âm đạo hoặc dùng biện pháp mổ lấy thai.

Ví dụ

1.

Khi một người phụ nữ sinh con, cô ấy sẽ hạ sinh ra một bé trai hoặc bé gái.

When a woman bears a child, she gives birth to him or her.

2.

Việc sinh con mà không có sự hiện diện của người chồng thì chắc chắn không dễ dàng gì.

Bearing a child without the presence of the husband is definitely not easy.

Ghi chú

Để nói về việc sinh con, trong tiếng Anh chúng ta có thể dùng những cụm từ sau nha!

- bear a child: Bearing a child without the presence of the husband is definitely not easy.( Việc sinh con mà không có sự hiện diện của người chồng thì chắc chắn không dễ dàng gì.)

-give birth: In some cultures, the women give birth while squatting. (Trong một vài nền văn hóa, người phụ nữ sinh con ở tư thế dạng chân.)