VIETNAMESE
siêu thị điện máy
ENGLISH
electronics store
NOUN
/ɪˌlɛkˈtrɑnɪks stɔr/
electronics supermarket
Siêu thị điện máy là nơi chuyên kinh doanh các sản phẩm điện máy thiết yếu.
Ví dụ
1.
Siêu thị Điện máy Chợ Lớn với hơn 63 chi nhánh trên toàn quốc là một trong những siêu thị bán lẻ tốt nhất Việt Nam.
Cho Lon Electronics Store with more than 63 branches over the country is one of the best retail in Viet Nam.
2.
Có một đợt bán hạ giá nhân dịp nghỉ lễ tại một siêu thị điện máy, và tôi đã đến đó kịp lúc.
There was a holiday sale at the electronics store, and I got there in the nick of time.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết