VIETNAMESE

siêu thị điện máy

ENGLISH

electronics store

  
NOUN

/ɪˌlɛkˈtrɑnɪks stɔr/

electronics supermarket

Siêu thị điện máy là nơi chuyên kinh doanh các sản phẩm điện máy thiết yếu.

Ví dụ

1.

Siêu thị Điện máy Chợ Lớn với hơn 63 chi nhánh trên toàn quốc là một trong những siêu thị bán lẻ tốt nhất Việt Nam.

Cho Lon Electronics Store with more than 63 branches over the country is one of the best retail chains in Viet Nam.

2.

Có một đợt bán hạ giá nhân dịp nghỉ lễ tại một siêu thị điện máy, và tôi đã đến đó kịp lúc.

There was a holiday sale at the electronics store, and I got there in the nick of time.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ thuộc word family "electric" nhé!

electric (adj.): thuộc về hoặc liên quan đến điện.

Example sentence (Ví dụ): Đèn điện phòng tắm của tôi bị hỏng. (My bathroom electric light is broken.)

electricity (n.): năng lượng điện, sự dùng điện.

Example sentence (Ví dụ): Cắt điện trong khu vực khiến cho nhiều người bị ảnh hưởng. (The electricity cut in the area affected many people.)

electrify (v.): biến cái gì thành điện hoặc làm cho cái gì chứa năng lượng điện.

Example sentence (Ví dụ): Nhà ga mới đã được điện đường ray (The new train station has been electrified.)

electrician (n.): người làm nghề điện.

Example sentence (Ví dụ): Anh ấy gọi một thợ điện để sửa chữa hệ thống điện nhà. (He called an electrician to fix the electrical system of the house.)

electrification (n.): quá trình biến cái gì đó thành điện hoặc việc cung cấp điện cho một khu vực.

Example sentence (Ví dụ): Dự án điện hóa nông thôn đã mang lại nhiều lợi ích cho cộng đồng. (The rural electrification project has brought many benefits to the community.)

electrode (n.): vật liệu dẫn điện được sử dụng để chuyển đổi năng lượng hoặc truyền dẫn điện.

Example sentence (Ví dụ): Các điện cực được sử dụng trong quá trình điện phân. (Electrodes are used in the process of electrolysis.)