VIETNAMESE
máy siêu âm
ENGLISH
ultrasound machine
NOUN
/ˌʌltrəˈsaʊnd məˈʃin/
Máy siêu âm được sử dụng để Khảo sát các bộ phận trong cơ thể: ổ bung tổng quát, tim mạch, tuyến giáp, tuyến vú, tiền liệt tuyến, phụ khoa, sản khoa, tiết niệu, cơ xương khớp,...
Ví dụ
1.
Bác sĩ đã dùng máy siêu âm để kiểm tra đứa con trong bụng tôi.
The doctor used an ultrasound machine to check the baby in my belly.
2.
Trên máy siêu âm, tôi có thể thấy tim em bé đập mạnh.
On the ultrasound machine, I could see the baby's heart beating strongly.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết