VIETNAMESE
siêu thị
ENGLISH
supermarket
NOUN
/ˈsupərˌmɑrkɪt/
Siêu thị là loại hình cửa hàng hiện đại, kinh doanh tồng hợp hoặc chuyên doanh, có cơ cấu chủng loại hàng hoá phong phú, đa dạng, bảo đảm chất lượng, đáp ứng các tiêu chuẩn về diện tích kinh doanh, trang bị kỹ thuật và trình độ quản lý, tổ chức kinh doanh, có các phương thức phục vụ văn minh, thuận tiện nhằm thoả mãn.
Ví dụ
1.
Cô ấy làm công việc thanh toán tại siêu thị địa phương.
She works on the checkout at the local supermarket.
2.
Các cửa ra vào của siêu thị đóng tự động.
The supermarket doors shut automatically.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết