VIETNAMESE
siêu âm ổ bụng
siêu âm vùng bụng
ENGLISH
abdominal ultrasonography
NOUN
/æbˈdɑmənəl ˌʌltrəsəˈnɒɡrəfi/
Siêu âm ổ bụng là phương pháp thăm khám, kiểm tra, đánh giá tổn thương ở các cơ quan thuộc ổ bụng.
Ví dụ
1.
Đừng đi tiểu trước khi siêu âm ổ bụng.
Don't urinate before your abdominal ultrasonography.
2.
Siêu âm ổ bụng có ý nghĩa quan trọng trong chẩn đoán thai ngoài tử cung.
The abdominal ultrasonography has important significance in diagnosis of ectopic pregnancy.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết