VIETNAMESE
siêu âm
chụp siêu âm
ENGLISH
ultrasound
/ˌʌltrəˈsaʊnd/
sonography
Siêu âm là kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh bằng cách sử dụng sóng siêu âm (sóng âm tần số cao) để xây dựng và tái tạo hình ảnh về cấu trúc bên trong của cơ thể.
Ví dụ
1.
Kết quả siêu âm cho thấy cô đang mang thai một cặp song sinh.
Ultrasound showed she was expecting twins.
2.
Không có gì bất thường về kết quả siêu âm.
There was nothing abnormal about the ultrasound result.
Ghi chú
Chúng ta cùng học về một số từ tiếng Anh nói về các phương pháp chẩn đóan hình ảnh (diagnostic imaging) nha!
- X-ray image (chụp x-ray)
- magnetic resonance imaging (chụp cộng hưởng từ)
- ultrasound (chụp siêu âm)
- computerized tomography (CT) scan (chụp cắt lớp vi tính)
- echocardiography (chụp siêu âm tim)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết