VIETNAMESE

sĩ quan

sĩ quan quân đội

ENGLISH

army officer

  
NOUN

/ˈɑrmi ˈɔfəsər/

Sĩ quan là cán bộ được phong quân hàm và thuộc lực lượng quân đội của một quốc gia có chủ quyền, hoạt động trong lĩnh vực quân sự.

Ví dụ

1.

Anh ấy là một sĩ quan trong quân đội.

He is an army officer.

2.

Người sĩ quan ấy là một người dũng cảm.

The army officer is a brave man.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số các từ vựng chỉ chức vụ sĩ quan trong quân đội nhé! - reserved officer (sĩ quan dự bị): He is a reserve officer. He is not currently on active duty. (Anh ấy là một sĩ quan dự bị. Anh ấy hiện không làm nhiệm vụ.) - adjutant (sĩ quan phụ tá): The adjutant is responsible for overseeing the daily operations of the military base. (Sĩ quan phụ tá chịu trách nhiệm giám sát các hoạt động hàng ngày của căn cứ quân sự.) - aide-de-camp (sĩ quan hầu cận): The general's aide-de-camp is always by his side. (Sĩ quan hầu cận của tổng chỉ huy luôn ở bên cạnh ông ấy.