VIETNAMESE

sẹo

Vết sẹo

ENGLISH

scar

  
NOUN

/skɑr/

Sẹo là một sợi mô hình thành thay thế cho vùng da bị tổn khuyết. Bất kỳ vị trí nào trên cơ thể sau khi bị tổn thương đều diễn ra quá trình phục hồi hay còn gọi là quá trình liền vết thương và sẹo là kết quả tự nhiên của quá trình này.

Ví dụ

1.

Vết rách cơ sẽ để lại sẹo sau khi lành.

A muscle tear will leave a scar after healing.

2.

Anh ta có một vết sẹo dài và cong trên má phải.

He had a long, curved scar on his right cheek.

Ghi chú

Sẹo rất phổ biến trên da, chúng ta cùng học một số loại sẹo thường thấy nhé:

Sẹo lồi: keloids

Sẹo rỗ: pitted acne scars

Sẹo: scar