VIETNAMESE

Sau sau

word

ENGLISH

Styrax

  
NOUN

/ˈstaɪ.ræks/

“Sau sau” là một loại cây thường thấy ở vùng núi Việt Nam.

Ví dụ

1.

Cây sau sau được biết đến với nhựa thơm.

Styrax is known for its fragrant resin.

2.

Nhựa cây sau sau được sử dụng làm hương.

Styrax resin is used in making incense.

Ghi chú

Từ Sau sau là một từ vựng thuộc lĩnh vực thực vật học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Resin - Nhựa cây Ví dụ: The styrax tree is known for its aromatic resin used in perfumes. (Cây sau sau nổi tiếng với nhựa cây thơm dùng trong nước hoa.) check Benzoin - Nhựa thơm Ví dụ: Styrax produces benzoin, a fragrant extract from its bark. (Cây sau sau tạo ra nhựa thơm benzoin từ vỏ của nó.) check Mountain tree - Cây núi Ví dụ: Styrax thrives as a mountain tree in Vietnam’s highlands. (Cây sau sau phát triển mạnh như một cây núi ở vùng cao nguyên Việt Nam.) check Evergreen - Cây thường xanh Ví dụ: Styrax is an evergreen species found in rugged terrains. (Cây sau sau là một loài thường xanh mọc ở địa hình gồ ghề.)