VIETNAMESE

sau này

ENGLISH

after

  
CONJUNCTION
  
PREPOSITION
  
ADV
  
ADJ

/ˈæftər/

Sau này là khoảng thời gian sau thời điểm nói hoặc thời điểm được nói đến nào đó.

Ví dụ

1.

Tôi đang nghĩ về sau khi nghỉ việc ở đây thì sẽ làm gì sau này.

I'm thinking about what to do after I quit my job here.

2.

Nếu có kiếp sau thì tôi mong sau này, khi chết đi, tôi sẽ đầu thai thành một cái cây.

If there is an afterlife, I hope that in the future, after I die, I will be reincarnated as a tree.

Ghi chú

Một số các cụm với từ after:

- truy lùng (after one's blood): The entire street-gang network of New York is after his blood.

(Toàn bộ mạng lưới băng đảng đường phố ở New York đều đang truy lùng của anh ta.)

- mãi mãi về sau (ever after): The couple lived happily ever after.

(Hai vợ chồng sống hạnh phúc mãi mãi về sau.)