VIETNAMESE

sâu mọt

mối mọt

word

ENGLISH

Woodworm

  
NOUN

/ˈwʊdwɜrm/

Pest

"sâu mọt" là các loài côn trùng gây hại cho gỗ hoặc thực phẩm.

Ví dụ

1.

Đồ nội thất bị sâu mọt phá hoại.

The furniture was infested with woodworms.

2.

Sâu mọt có thể phá hủy các cấu trúc gỗ.

Woodworms can destroy wooden structures.

Ghi chú

Từ Woodworm là một từ có gốc từ là wood (gỗ) và worm (sâu). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Wooden – bằng gỗ Ví dụ: The house is made of wooden beams. (Ngôi nhà được làm bằng các thanh gỗ.) check Wormhole – lỗ sâu Ví dụ: The wooden plank has a wormhole. (Tấm gỗ có một lỗ sâu đục.) check Woodworker – thợ mộc Ví dụ: The woodworker crafted a beautiful table. (Người thợ mộc đã làm một chiếc bàn đẹp.)