VIETNAMESE
sâu đo
-
ENGLISH
inchworm
/ˈɪntʃwɜːm/
looper
Sâu đo là ấu trùng của bướm đêm, di chuyển bằng cách co duỗi thân như đang đo chiều dài.
Ví dụ
1.
Con sâu đo bò dọc theo cành cây.
The inchworm crept along the branch.
2.
Trẻ em quan sát chuyển động độc đáo của sâu đo.
Children watched the inchworm's unique movement.
Ghi chú
Từ Inchworm là một từ vựng thuộc lĩnh vực côn trùng học và sinh học vòng đời. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Larval caterpillar – Ấu trùng sâu bướm
Ví dụ:
The inchworm is a larval caterpillar of moths that moves in a looping motion.
(Sâu đo là ấu trùng của loài bướm, di chuyển bằng cách uốn cong cơ thể.)
Looper – Sâu uốn
Ví dụ:
Inchworms are often referred to as loopers due to their inching gait.
(Sâu đo thường được gọi là sâu uốn vì kiểu bò như đo từng bước.)
Plant feeder – Loài ăn lá
Ví dụ:
Inchworms are plant feeders that chew on leaves and stems.
(Sâu đo là loài ăn lá, gặm lá và thân cây.)
Measuring worm – Sâu đo
Ví dụ:
The inchworm is also known as a measuring worm because of how it moves as if measuring distance.
(Sâu đo còn được gọi là sâu đo vì chuyển động giống như đang đo lường.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết