VIETNAMESE
ngay sau đó
ENGLISH
right after
/raɪt ˈæftər/
soon after
Ngay sau đó là cụm từ chỉ những sự việc xảy ra liền kề nhau về mặt thời gian.
Ví dụ
1.
Tôi sẽ đợi bạn rời đi trước rồi sẽ đi ngay sau đó thôi.
I'll wait for you to leave first then I'll go right after.
2.
Bạn vừa rời đi thì trời mưa ngay sau đó.
You have just left when it rains right after.
Ghi chú
Thực ra right after và immediately không hoàn toàn giống nhau đâu đó nha!
- right after: ngay sau đó (có thể có khoảng thời gian nghỉ)
Ví dụ: Right after you clean your bedroom, you need to wash the dishes. (Ngay sau khi bạn dọn phòng thì hãy rửa chén nhé.)
- immediately: ngay lập tức
Ví dụ: Start washing the dishes immediately. (Hãy rửa chén ngay lập tức đi,)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết