VIETNAMESE

sáp ấn

sáp niêm phong

word

ENGLISH

sealing wax

  
NOUN

/ˈsiː.lɪŋ wæks/

wax seal

Sáp ấn là sáp dùng để niêm phong thư hoặc tài liệu quan trọng.

Ví dụ

1.

Phong bì được đóng bằng sáp ấn đỏ.

The envelope was closed with red sealing wax.

2.

Sáp ấn thêm phần trang nhã cho thư từ.

Sealing wax adds an elegant touch to letters.

Ghi chú

Sáp ấn là một từ vựng thuộc lĩnh vực thư tínvăn phòng phẩm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Sealing material – Vật liệu niêm phong Ví dụ: Sealing material is used to close envelopes and ensure their contents remain secure. (Vật liệu niêm phong được sử dụng để đóng phong bì và đảm bảo rằng nội dung của chúng vẫn được bảo mật.) check Wax seal – Con dấu sáp Ví dụ: The letter was closed with a wax seal to confirm its authenticity. (Bức thư được đóng bằng con dấu sáp để xác nhận tính xác thực của nó.) check Envelope wax – Sáp phong bì Ví dụ: Envelope wax is applied to create a secure seal on the envelope. (Sáp phong bì được áp dụng để tạo ra một con dấu an toàn trên phong bì.) check Letter seal – Con dấu thư Ví dụ: The nobleman used a letter seal to mark his correspondence. (Quý ông đã sử dụng con dấu thư để đánh dấu thư từ của mình.)