VIETNAMESE

sắp sửa

sắp, chuẩn bị

ENGLISH

about to

  
PHRASE

/əˈbaʊt tu/

Sắp sửa là chuẩn bị làm gì đó.

Ví dụ

1.

Hôn lễ sắp sửa bắt đầu.

The wedding ceremony was about to begin.

2.

Cái cây sắp sửa đổ.

The tree was about to fall.

Ghi chú

Một thành ngữ với about to:

- không sẵn sàng (not about to): He is not about to step down from being a regional manager after so long.

(Ông ấy không sẵn sàng từ chức quản lý vùng sau một thời gian dài như vậy.)