VIETNAMESE

sáp nhập

kết hợp

ENGLISH

merge

  
VERB

/mɜrʤ/

combine

Sáp nhập là việc một hoặc một số công ty sáp nhập vào một công ty khác bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp sang công ty nhận sáp nhập, đồng thời chấm dứt sự tồn tại của công ty bị sáp nhập.

Ví dụ

1.

Chúng ta có thể sáp nhập hai doanh nghiệp nhỏ thành một cái to hơn.

We can merge our two small businesses into a larger one.

2.

Các công ty thực phẩm đang cắt giảm chi phí và sáp nhập với các công ty khác.

The food companies are cutting costs and merging with other companies.

Ghi chú

Cùng phân biệt merge combine nha!

- Combine là một động từ có nghĩa là 'đến với nhau để tạo thành một thứ hoặc một nhóm duy nhất hoặc' để kết hợp hai hoặc nhiều sự vật hoặc nhóm lại với nhau để tạo thành một thứ duy nhất.

Ví dụ: Combine all the ingredients in a large bowl.

(Hãy kết hợp tất cả các thành phần trong một bát lớn.)

- Merge cũng là một động từ có nghĩa là ''kết hợp hoặc làm cho hai hoặc nhiều thứ kết hợp lại để tạo thành một thứ duy nhất'.

Ví dụ: The banks are set to merge next year.

(Các ngân hàng sẽ sáp nhập vào năm tới.)