VIETNAMESE
sáp nhập công ty
hợp nhất công ty
ENGLISH
Company merger
/ˈkʌmpəni ˈmɜːrʤər/
Corporate merger
"Sáp nhập công ty" là việc hai hoặc nhiều công ty hợp nhất thành một.
Ví dụ
1.
Sáp nhập công ty giảm cạnh tranh thị trường.
Company mergers reduce market competition.
2.
Sáp nhập công ty tạo ra các thực thể mạnh hơn.
Company mergers create stronger entities.
Ghi chú
Từ sáp nhập công ty là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực quản trị doanh nghiệp và tài chính. Hãy cùng DOL bạn tìm hiểu thêm về các thuật ngữ liên quan nhé!
Horizontal merger - Sáp nhập ngang
Ví dụ:
A horizontal merger occurs between companies in the same industry.
(Sáp nhập ngang diễn ra giữa các công ty trong cùng ngành.)
Vertical merger - Sáp nhập dọc
Ví dụ:
A vertical merger integrates supply chain processes.
(Sáp nhập dọc tích hợp các quy trình trong chuỗi cung ứng.)
Conglomerate merger - Sáp nhập tập đoàn
Ví dụ:
A conglomerate merger combines companies in unrelated industries.
(Sáp nhập tập đoàn kết hợp các công ty trong các ngành không liên quan.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết