VIETNAMESE

sang nhượng

chuyển nhượng

ENGLISH

transfer

  
VERB

/ˈtrænsfər/

convey

Sang nhượng là hành động chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng một tài sản.

Ví dụ

1.

They transferred the ownership of the property to a new buyer.

Họ sang nhượng quyền sở hữu tài sản cho người mua mới.

2.

She transferred her business to her son.

Cô ấy sang nhượng công việc kinh doanh cho con trai.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ “transfer” khi nói hoặc viết nhé! /thontk1/ Common Collocations: /thontk1/ Transfer ownership - Sang nhượng quyền sở hữu /thontk4/ They transferred ownership of the house to their children. (Họ sang nhượng quyền sở hữu ngôi nhà cho con cái.) /thontk1/ Transfer a business - Sang nhượng công việc kinh doanh /thontk4/ She transferred her business to her brother. (Cô ấy sang nhượng công việc kinh doanh cho anh trai.) /thontk1/ Transfer a lease - Sang nhượng hợp đồng thuê /thontk4/ They transferred the lease to a new tenant. (Họ sang nhượng hợp đồng thuê cho người thuê mới.)