VIETNAMESE

sàng lọc

rà soát, kiểm tra

ENGLISH

sift

  
NOUN

/ˈskrinɪŋ/

filter

Sàng lọc là chọn lọc từ trong một số lượng lớn hơn.

Ví dụ

1.

Luật sư đã sàng lọc qua hàng trăm trang lời khai.

The lawyer sifted through the hundreds of pages of testimony.

2.

Cảnh sát đã sàng lọc bằng chứng với hy vọng tìm được một manh mối.

The police sifted the evidence in hopes of finding a clue.

Ghi chú

Từ screening ngoài nghĩa là sàng lọc trong y tế còn có nghĩa là hành động chiếu phim hoặc chương trình truyền hình (the act of showing a film or television programme). Ví dụ: This will be the movie's first screening in this country. (Đây sẽ là buổi công chiếu đầu tiên của bộ phim tại quốc gia này.)