VIETNAMESE

khám sàng lọc

ENGLISH

screening

  
NOUN

/ˈskrinɪŋ/

Khám sàng lọc nhằm mục đích phát hiện và phân loại các đối tượng trước khi thực hiện các thủ thuật y tế.

Ví dụ

1.

Phụ nữ có tiền sử gia đình mắc bệnh ung thư vú hoặc muốn bắt đầu khám sàng lọc sớm hơn có thể nói chuyện với bác sĩ của họ về việc làm như vậy.

Women with a family history of breast cancer or who wish to begin screenings earlier can talk to their doctor about doing so.

2.

Khám sàng lọc bệnh tiểu đường thai thường diễn ra giữa tuần 24 đến 28.

Screening for gestational diabetes usually takes place between weeks 24 to 28.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến khám: - doctor (bác sĩ) - patient (bệnh nhân) - nurse (y tá) - hospital (bệnh viện) - waiting room (phòng đợi) - emergency room (phòng cấp cứu)