VIETNAMESE
sáng chủ nhật
buổi sáng chủ nhật
ENGLISH
Sunday morning
/ˈsʌndeɪ ˈmɔːnɪŋ/
Sabbath morning, Lord's day morning
Sáng chủ nhật là buổi sáng của ngày chủ nhật trong tuần.
Ví dụ
1.
Nhiều gia đình đi nhà thờ vào sáng chủ nhật.
Many families go to church on Sunday morning.
2.
Công viên luôn đông đúc vào sáng chủ nhật.
The park is always crowded on Sunday morning.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ Sunday morning khi nói hoặc viết nhé!
Lazy Sunday morning - Sáng Chủ nhật thư giãn
Ví dụ:
I enjoy having a lazy Sunday morning.
(Tôi thích có một buổi sáng Chủ nhật thư giãn.)
Early Sunday morning - Sáng sớm Chủ nhật
Ví dụ:
We went for a walk in the park early Sunday morning.
(Chúng tôi đi dạo trong công viên vào sáng sớm Chủ nhật.)
Sunday morning breakfast - Bữa sáng sáng Chủ nhật
Ví dụ:
My family always has a big Sunday morning breakfast.
(Gia đình tôi luôn có một bữa sáng thịnh soạn vào sáng Chủ nhật.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết