VIETNAMESE

hình chữ nhật

ENGLISH

rectangle

  
NOUN

/ˈrɛktæŋgəl/

Hình chữ nhật là một hình tứ giác có các chiều dài bằng nhau, chiều rộng bằng nhau.

Ví dụ

1.

Hình chữ nhật là hình có bốn góc 90 ° và bốn cạnh, có độ dài các cạnh đối diện bằng nhau.

A rectangle has four 90° angles and four sides whose opposite sides are equal in length.

2.

Các cạnh đối của hình chữ nhật thì bằng nhau.

The opposite sides of a rectangle are equal.

Ghi chú

Các hình dạng khác trong toán học thường thấy là:

- hình tròn: circle

- hình vuông: square

- hình bầu dục: oval

- hình thoi: rhombus

- hình tam giác: triangle

- hình thang: trapezium