VIETNAMESE

sản xuất đại trà

sản xuất số lượng lớn

word

ENGLISH

Mass production

  
NOUN

/mæs prəˈdʌkʃən/

Bulk production

"Sản xuất đại trà" là quá trình sản xuất hàng hóa với số lượng lớn.

Ví dụ

1.

Sản xuất đại trà tăng nguồn cung thị trường.

Mass production boosts market supply.

2.

Sản xuất đại trà giảm chi phí đơn vị.

Mass production reduces unit costs.

Ghi chú

Từ Mass production là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghiệp và sản xuất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Assembly line - Dây chuyền lắp ráp Ví dụ: The assembly line allows for the mass production of automobiles. (Dây chuyền lắp ráp cho phép sản xuất hàng loạt ô tô.) check Standardization - Tiêu chuẩn hóa Ví dụ: Standardization is essential for efficient mass production. (Tiêu chuẩn hóa là điều cần thiết để sản xuất hàng loạt hiệu quả.) check Economy of scale - Kinh tế quy mô Ví dụ: Mass production benefits greatly from economies of scale. (Sản xuất hàng loạt mang lại nhiều lợi ích từ kinh tế quy mô.)