VIETNAMESE

xuất trả

Hoàn trả

word

ENGLISH

Return

  
VERB

/rɪˈtɜːn/

Send back

"Xuất trả" là hành động trả lại hàng hóa hoặc tài sản đã nhận trước đó.

Ví dụ

1.

Kho hàng đã xử lý việc xuất trả các mặt hàng bị lỗi.

The warehouse processed the return of defective items.

2.

Hàng xuất trả được kiểm tra trước khi hoàn tiền.

Returns are inspected before issuing refunds.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa cách sử dụng từ return khi nói hoặc viết nhé! check Product returnTrả lại hàng Ví dụ: The store has a 30-day product return policy. (Cửa hàng có chính sách trả lại hàng trong 30 ngày.) check Return on investment (ROITỷ suất hoàn vốn Ví dụ: The return on investment for the project was higher than expected. (Tỷ suất hoàn vốn cho dự án cao hơn mong đợi.)