VIETNAMESE

sạn vôi mắt

word

ENGLISH

Conjunctival concretions

  
NOUN

/ˌkɒnʤʌŋkˈtaɪvəl ˈkɒŋkrɪʃənz/

calcium deposits

"Sạn vôi mắt" là các hạt nhỏ tích tụ canxi ở kết mạc mắt, gây kích ứng.

Ví dụ

1.

Sạn vôi mắt được loại bỏ bằng phẫu thuật.

Conjunctival concretions are removed surgically.

2.

Triệu chứng bao gồm kích ứng và đỏ mắt.

Symptoms include eye irritation and redness.

Ghi chú

Từ Conjunctival concretions là một thuật ngữ y học thuộc lĩnh vực nhãn khoa, chỉ tình trạng sạn vôi mắt – các khối vôi nhỏ hình thành ở kết mạc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Conjunctival cyst – nang kết mạc Ví dụ: A conjunctival cyst can cause irritation. (Nang kết mạc có thể gây kích ứng.) check Conjunctivitis – viêm kết mạc Ví dụ: Conjunctivitis is often caused by allergies or infections. (Viêm kết mạc thường do dị ứng hoặc nhiễm trùng gây ra.) check Calcium concretions – khối vôi hóa canxi Ví dụ: Calcium concretions may develop in various tissues. (Khối vôi hóa canxi có thể hình thành trong nhiều mô.)