VIETNAMESE

Sân vận động Tổ Chim

Sân Tổ Chim, Sân vận động Bắc Kinh

word

ENGLISH

Bird’s Nest Stadium

  
NOUN

/bɜːdz nɛst ˈsteɪdiəm/

National Stadium

“Sân vận động Tổ Chim” là sân vận động quốc gia của Trung Quốc, nằm tại Bắc Kinh, nổi tiếng với thiết kế giống tổ chim.

Ví dụ

1.

Sân vận động Tổ Chim tổ chức Thế vận hội 2008.

The Bird’s Nest Stadium hosted the 2008 Olympics.

2.

Họ đến thăm sân vận động Tổ Chim tại Bắc Kinh.

They visited the Bird’s Nest Stadium in Beijing.

Ghi chú

Từ Bird’s Nest Stadium là một từ vựng thuộc lĩnh vực thể thao – kiến trúc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Architectural icon – Biểu tượng kiến trúc Ví dụ: The Bird’s Nest Stadium is renowned as an architectural icon for its innovative design and structural form. (Bird’s Nest Stadium được biết đến như một biểu tượng kiến trúc nhờ vào thiết kế sáng tạo và hình dáng độc đáo.) check Sports venue – Địa điểm thi đấu Ví dụ: An sports venue hosts various athletic events and large-scale competitions. (Địa điểm thi đấu là nơi tổ chức các sự kiện thể thao và các giải đấu quy mô lớn.) check Event hosting – Tổ chức sự kiện Ví dụ: The stadium is utilized for event hosting, ranging from concerts to international sports competitions. (Sân vận động được sử dụng để tổ chức các sự kiện, từ các buổi hòa nhạc đến các giải đấu thể thao quốc tế.)