VIETNAMESE
chim
ENGLISH
bird
NOUN
/bɜrd/
Chim là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).
Ví dụ
1.
Con chim tội nghiệp không thể bay vì nó có một cánh gãy.
The poor bird couldn't fly because it had a broken wing.
2.
Con chim dang đôi cánh.
The bird spreads its wings.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về các loài chim (bird) nè!
- sparrow: chim sẻ
- peacock: chim công
- quail: chim cút
- petrel: chim hải âu
- flamingo: chim hồng hạc
- swiftlet: chim yến
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết