VIETNAMESE

in chìm

dập chìm

ENGLISH

imprint

  
VERB

/ɪmˈprɪnt/

deboss

In chìm là sử dụng một khuôn kim loại ép mạnh vào bề mặt tờ giấy tạo nên các vùng lõm xuống cùng với mực in.

Ví dụ

1.

Quần áo được in chìm logo của đội.

The clothes are imprinted with the logos of sports teams.

2.

Người nghệ sĩ quyết định in chìm logo lên bức tranh, để tạo được điểm nhấn và nhận diện thương hiệu.

The artist decided to imprint her logo on each canvas, creating a unique and recognizable signature.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu 1 vài nét nghĩa khác của từ "imprint" nhé: 1. Imprint (động từ - in): tạo dấu vết hoặc đánh dấu lên một bề mặt. -> Word pattern: imprint something in/on something. ->Ví dụ: The artist decided to imprint her signature on the canvas for authenticity. (Nghệ sĩ quyết định in dấu chữ ký của mình lên bức tranh để đảm bảo tính xác thực.) 2. Imprint (động từ - in sâu): tạo ấn tượng sâu sắc khiến người khác phải nhớ tới. -> Word patterns: - imprint something in/on something: ghi dấu cái gì ở dâu - imprint something with something: nhớ tới cái gì vì cái gì -> Ví dụ: - The terrible scenes were imprinted on his mind. (Những hình ản khủng khiếp vẫn còn in sâu trong tâm trí anh ấy.) - His work is imprinted with his own personal style. (Tác phẩm của anh ấy được nhớ tới vì phong cách cá nhân riêng biệt.) 3. Imprint (danh từ - dấu vết/hình ảnh): dấu vết hoặc hình ảnh in hay hằn lên một bề mặt. - Ví dụ: The ancient coin had a clear imprint of a historical figure. (Đồng xu cổ lưu lại rõ hình của một nhân vật lịch sử.)