VIETNAMESE
sân trên gần lưới
ENGLISH
forecourt
/ˈfɔrkɔrt/
frontcourt
Sân trên gần lưới là khu vực sân trên nơi mà người chơi sử dụng để thực hiện các cú đánh gần lưới trong quá trình thi đấu, bao gồm cả các cú đánh giao bóng hoặc cầu và các cú đánh gần lưới khác.
Ví dụ
1.
Vận động viên tập trung vào việc kiểm soát sân trên gần lưới để thực hiện các cú đánh nhanh và quyết đoán.
The player focused on controlling the forecourt to make quick and decisive shots.
2.
Cô ấy di chuyển nhanh đến khu vực sân trên gần lưới để đánh bóng trước khi nó nảy hai lần.
She moved quickly to the forecourt to hit the ball before it bounced twice.
Ghi chú
Từ forecourt là một từ ghép của fore- – phía trước, court – sân. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ ghép có chứa tiền tố fore- nhé!
Forehead – trán
Ví dụ:
He wiped the sweat from his forehead.
(Anh ấy lau mồ hôi trên trán.)
Forearm – cẳng tay
Ví dụ:
She got a tattoo on her forearm.
(Cô ấy xăm một hình trên cẳng tay.)
Forecast – dự báo
Ví dụ:
The weather forecast says it will rain tomorrow.
(Dự báo thời tiết nói rằng ngày mai sẽ có mưa.)
Foresee – thấy trước
Ví dụ:
No one could foresee the crisis.
(Không ai có thể thấy trước cuộc khủng hoảng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết