VIETNAMESE

săn sale

tìm khuyến mãi

ENGLISH

hunt for discounts

  
VERB

/hʌnt fɔr ˈdɪskaʊnts/

look for deals

Săn sale là hành động tìm kiếm và mua các sản phẩm đang giảm giá.

Ví dụ

1.

He hunted for discounts during the Black Friday sales.

Anh ấy săn sale trong dịp giảm giá Black Friday.

2.

She hunted for discounts online.

Cô ấy săn sale trên mạng.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ “hunt for discounts” khi nói hoặc viết nhé! check Common Collocations: check Hunt for discounts online - Săn sale trên mạng Ví dụ: She hunted for discounts online. (Cô ấy săn sale trên mạng.) check Hunt for discounts during sales - Săn sale trong dịp giảm giá Ví dụ: He hunted for discounts during Black Friday. (Anh ấy săn sale trong dịp Black Friday.) check Hunt for the best deals - Tìm các khuyến mãi tốt nhất Ví dụ: Customers hunted for the best deals during the holiday season. (Khách hàng tìm kiếm các khuyến mãi tốt nhất trong mùa lễ.)