VIETNAMESE
khuyến mại
ENGLISH
sale
NOUN
/seɪl/
Khuyến mại là hoạt động xúc tiến thương mại của thương nhân nhằm xúc tiến việc mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ bằng cách dành cho khách hàng những lợi ích nhất định.
Ví dụ
1.
Tôi mua cái đầm này trong đợt khuyến mại hồi tháng Giêng.
I bought this dress in the January sale.
2.
Bạn cho mình hỏi váy này có trong đợt khuyến mại không?
Can you tell me if this skirt is in the sale?
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết