VIETNAMESE

Phòng sale

Phòng kinh doanh, Phòng bán hàng, Phòng tiêu thụ

word

ENGLISH

Sales office

  
NOUN

/seɪlz ˈɒfɪs/

Business office

“Phòng sale” là nơi phụ trách các hoạt động kinh doanh và bán hàng.

Ví dụ

1.

Phòng sale theo dõi doanh thu hàng tháng.

The sales office tracks monthly revenue.

2.

Cô ấy trình bày báo cáo trong phòng sale.

She presented the report in the sales office.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Sales office nhé! check Sales department – Phòng bán hàng Phân biệt: Sales department là bộ phận trong công ty chuyên về việc tiếp thị và bán sản phẩm hoặc dịch vụ. Ví dụ: The sales department is responsible for handling customer inquiries. (Phòng bán hàng chịu trách nhiệm xử lý các câu hỏi của khách hàng.) check Marketing office – Văn phòng tiếp thị Phân biệt: Marketing office là không gian làm việc cho nhóm tiếp thị và quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ. Ví dụ: The marketing office launched a new advertising campaign. (Văn phòng tiếp thị đã triển khai chiến dịch quảng cáo mới.) check Customer service office – Văn phòng dịch vụ khách hàng Phân biệt: Customer service office là không gian làm việc dành cho nhân viên hỗ trợ khách hàng, giải quyết các vấn đề liên quan đến dịch vụ. Ví dụ: The customer service office provided assistance with product returns. (Văn phòng dịch vụ khách hàng đã hỗ trợ việc trả lại sản phẩm.)