VIETNAMESE

sản phẩm nội địa

sản phẩm trong nước

ENGLISH

domestic product

  
NOUN

/dəˈmɛstɪk ˈprɑdəkt/

Sản phẩm nội địa là sản phẩm được sản xuất riêng cho người tiêu dùng nước đó sử dụng.

Ví dụ

1.

Một số tỷ lệ sử dụng sản phẩm nội địa, đo lường các nguồn lực được sản xuất hoàn toàn trong dòng luân chuyển nội địa.

Some ratios use domestic product, which measures resources produced entirely within the domestic circular flow.

2.

Đầu tư giảm mạnh và ước tính chỉ chiếm 9% trong ngành sản phẩm nội địa.

Investment was sharply down and was estimated to represent only 9 percent of the domestic product industry.

Ghi chú

Cùng phân biệt goods, cargoproduct!

- Hàng hoá (goods) là hàng hoá được sản xuất ra, sau đó được mua bán, trao đổi và cuối cùng là tiêu dùng.

Ví dụ: There is a 25% discount on all electrical goods until the end of the week.

(Đang có chương trình giảm giá 25% tất cả các hàng hoá điện máy đến cuối tuần.)

- Hàng hoá (cargo/freight) là hàng được vận chuyển bằng tàu hoặc máy bay cho mục đích thương mại.

Ví dụ: The ship will unlage her cargo today.

(Con tàu sẽ dỡ hàng của cô ấy hôm nay.)

- Sản phẩm (product) là hàng hóa được chào bán.

Ví dụ: They put a new product on the market.

(Họ đưa một sản phẩm mới ra thị trường.)