VIETNAMESE
nội địa hóa
thích nghi nội địa
ENGLISH
Localization
/ˌloʊkəlaɪˈzeɪʃən/
Adaptation
"Nội địa hóa" là quá trình thích nghi sản phẩm hoặc dịch vụ để phù hợp với thị trường trong nước.
Ví dụ
1.
Nội địa hóa cải thiện trải nghiệm người dùng.
Localization enhances user experience.
2.
Nội địa hóa điều chỉnh sản phẩm cho thị trường nội địa.
Localization adapts products for local markets.
Ghi chú
Từ nội địa hóa thuộc lĩnh vực kinh doanh và sản xuất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé!
Local content - Nội dung địa phương
Ví dụ:
The company increased local content in its products to meet localization goals.
(Công ty tăng cường nội dung địa phương trong sản phẩm để đạt mục tiêu nội địa hóa.)
Cultural adaptation - Thích nghi văn hóa
Ví dụ:
Cultural adaptation is essential for successful localization.
(Thích nghi văn hóa là yếu tố cần thiết để nội địa hóa thành công.)
Market customization - Tùy chỉnh theo thị trường
Ví dụ:
Market customization aligns products with local consumer preferences.
(Tùy chỉnh theo thị trường giúp sản phẩm phù hợp với sở thích người tiêu dùng địa phương.)
Domestic production - Sản xuất trong nước
Ví dụ:
Domestic production supports localization and reduces import reliance.
(Sản xuất trong nước hỗ trợ nội địa hóa và giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết