VIETNAMESE
nội địa
ENGLISH
inland
NOUN
/ˈɪnˌlænd/
domestic
Nội địa là ở trong phạm vi trong nước.
Ví dụ
1.
Biển Đen là một vùng biển nội địa rộng lớn.
The Black Sea is a large inland sea.
2.
Các ngọn núi nằm sâu trong đất liền năm dặm.
The mountains are five miles inland.
Ghi chú
1 synonym của inland:
- nội địa (domestic): Domestic flights go from Terminal 1.
(Các chuyến bay nội địa xuất phát từ cổng số 1.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết