VIETNAMESE

khai thác thủy sản

đánh bắt hải sản, nuôi trồng thủy sản

ENGLISH

aquaculture exploitation

  
NOUN

/ˈækwəˌkʌlʧər ˌɛkˌsplɔɪˈteɪʃən/

mariculture exploitation

Khai thác thủy sản là hoạt động đánh bắt và thu hoạch cá, động vật giáp xác và các sinh vật thủy sản khác từ đại dương, sông và hồ.

Ví dụ

1.

Khai thác thủy sản đã dẫn đến cả lợi ích và những mối lo ngại cho môi trường.

Aquaculture exploitation has led to both environmental benefits and concerns.

2.

Khai thác thủy sản có thể gây ra những tác động tiêu cực đến môi trường.

Aquaculture exploitation can have negative impacts on the environment.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt các nét nghĩa khác nhau của exploitation nha! 1. Exploitation (Khai thác): sử dụng một nguồn tài nguyên thiên nhiên hoặc một hệ thống kinh tế để thu lợi nhuận. Ví dụ: The government is trying to prevent the exploitation of natural resources by foreign companies. (Chính phủ đang cố gắng ngăn chặn việc khai thác tài nguyên thiên nhiên bởi các công ty nước ngoài.) 2. Exploitation (Lợi dụng): nhân tình huống thuận lợi sử dụng người khác hoặc tài nguyên một cách bất công để trục lợi cho bản thân, bất chấp hậu quả cho người hoặc tài nguyên bị lợi dụng. Ví dụ: The politician exploited the tragedy to gain public support for his campaign. (Chính trị gia đã lợi dụng thảm kịch để lấy được sự ủng hộ của công chúng cho chiến dịch của mình.)