VIETNAMESE

sàn giao dịch thương mại điện tử

sàn thương mại điện tử

ENGLISH

e-commerce platform

  
NOUN

/i-ˈkɑmərs ˈplætˌfɔrm/

Sàn giao dịch thương mại điện tử là một website thương mại điện tử cho phép các thương nhân, tổ chức, cá nhân không phải chủ sở hữu của website có thể tiến hành toàn bộ hoặc một phần quy trình mua bán hàng hóa, dịch vụ trên website đó.

Ví dụ

1.

Theo tôi, Shopee là sàn giao dịch thương mại điện tử tốt nhất.

In my opinion, Shopee is the best e-commerce platform.

2.

Bạn thích sàn giao dịch thương mại điện tử nào nhất?

Which e-commerce platform do you like best?

Ghi chú

Sàn thương mại điện tử (e-commerce platform) là một website thương mại điện tử (e-commerce) cho phép các thương nhân (traders), tổ chức (organizations), cá nhân (individuals) không phải chủ sở hữu của website có thể tiến hành (conduct) toàn bộ hoặc một phần quy trình (process) mua bán hàng hóa, dịch vụ trên website đó.